Characters remaining: 500/500
Translation

khâm phục

Academic
Friendly

Từ "khâm phục" trong tiếng Việt có nghĩatỏ lòng tôn kính, ngưỡng mộ đối với những con người, hành động, hoặc sáng tạo bạn thấy vượt trội hơn mức bình thường, đặc biệt về mặt đạo đức, trí tuệ hoặc tài năng. Khi bạn khâm phục một ai đó, bạn cảm thấy họ xứng đáng được tôn trọng ngưỡng mộ những họ đã làm hoặc phẩm chất của họ.

Cách sử dụng từ "khâm phục":
  1. Sử dụng trong câu đơn giản:

    • Tôi khâm phục sự kiên trì của bạn trong học tập.
    • Chúng tôi khâm phục tài năng nghệ thuật của ấy.
  2. Sử dụng trong ngữ cảnh cụ thể:

    • Về một cá nhân: "Tôi khâm phục bác Hồ Chí Minh trí tuệ đạo đức của ông."
    • Về một hành động: "Chúng ta khâm phục những người tình nguyện đã giúp đỡ trong thiên tai."
Sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc khi nói về lịch sử, bạn có thể dùng "khâm phục" để nhấn mạnh sự vĩ đại của một nhân vật hay sự kiện:
    • "Khâm phục những anh hùng đã hy sinh độc lập tự do của đất nước."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khâm phục (động từ): Tỏ lòng tôn kính, ngưỡng mộ.
  • Sự khâm phục (danh từ): Cảm xúc tôn kính, ngưỡng mộ.
    • dụ: "Sự khâm phục của tôi dành cho các bác sĩ trong mùa dịch thật lớn lao."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Ngưỡng mộ: Cũng có nghĩa tương tự nhưng có thể không mạnh mẽ bằng "khâm phục".

    • dụ: "Tôi ngưỡng mộ sự thông minh của bạn."
  • Tôn kính: Được sử dụng để thể hiện sự kính trọng, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến những hành động đặc biệt.

    • dụ: "Tôi tôn kính những người cao tuổi kinh nghiệm của họ."
Từ liên quan:
  • Tôn vinh: Nghĩa là công nhận ca ngợi những thành tựu hoặc phẩm chất tốt đẹp của ai đó.
  1. đg. Tỏ lòng tôn kính đối với những con người, hành động, sáng tạo vượt xa mức bình thường về mặt đạo đức, trí tuệ : Khâm phục tinh thần bất khuất của các chiến sĩ đấu tranh cho lý tưởng của mình.

Comments and discussion on the word "khâm phục"